Lexus LS 500h là mẫu xe sedan đẳng cấp hàng đầu của hãng xe sang Lexus và đây cũng là mẫu xe mơ ước của rất nhiều doanh nhân thành đạt. Mẫu xe LS 500h kết hợp một động cơ phun xăng trực tiếp V6 3.5 lít với hai động cơ điện tự sạc mạnh mẽ, cung cấp 295 mã lực với hiệu suất nhiên liệu tối đa.
Thông số cơ bản của Lexus LS 500h
Kích thước tổng thể | 5235 x 1900 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước) | 1630 mm |
Chiều rộng cơ sở (Sau) | 1635 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 169 mm |
Dung tích khoang hành lý | 440 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 82 L |
Trọng lượng không tải | 2295 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2725 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.7 m |
Mã động cơ | 8GR-FXS |
Loại | V6, D4-S |
Dung tích | 3456 cm3 |
Công suất cực đại | 295/5800 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 350/5100 Nm/rpm |
Mô tơ điện | |
Loại | 2NM |
Công suất | 177 |
Mô-men xoắn | 300 |
Tổng công suất | 354 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Không có |
Hộp số | Multi stage HV |
Hệ thống truyền động | RWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 6.3 L/100km |
Trong đô thị | 7.9 L/100km |
Kết hợp | 6.7 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Khí nén |
Sau | Khí nén |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa 18" |
Sau | Đĩa 17" |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 245/45R20 |
Lốp run-flat | Có |
Màu xe của Lexus LS 500h
Lexus LS 500h có 10 tuỳ chọn màu sắc ngoại thất gồm: Sonic Quartz, Sonic Silver, Sonic Titanium, Black, Graphite Black Glass Flake, Red Mica Crystal Shine, Sonic Agate, Sleek Ecru Metallic, Amber Crystal Shine, Deep Blue Mica.
Ngoại thất
Lexus LS 500h có diện mạo bên ngoài bóng bẩy và hiện đại, có khả năng thu hút mọi ánh nhìn khi di chuyển trên đường. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5235 x 1900 x 1450 mm.
Nổi bật ngay phần đầu xe đó là sự xuất hiện của bộ lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng.
Xe trang bị cụm đèn pha của xe dạng LED được vuốt nhọn vô cùng tinh tế, sang trọng giúp xe nổi bật khi di chuyển.
Gương chiếu hậu của xe còn có khả năng gập, chỉnh điện nhằm tự động điều chỉnh khi lùi và còn được tích hợp chức năng chống chói, sấy gương nhớ vị trí và đèn báo rẽ.
Bộ la-zăng lớn 20 inch giúp Lexus Ls 500h trở nên thể thao và khỏe khoắn hơn trông thấy.
Cụm đèn sau hệ thống đèn báo rẽ toàn bộ LED của Lexus là sự kết hợp mạnh mẽ gồm 16 bóng mang lại ánh sáng mạnh mẽ nhưng lại khéo léo ẩn đi khi tắt.
Nội thất
Lexus LS 500h được chế tác sang trọng đón đầu mọi nhu cầu của bạn, mỗi mẫu Lexus được thiết kế nhằm mang lại sự thoải mái, hiệu suất và an toàn vượt trội.
Khoang lái chế tác thủ công mọi chi tiết trong khoang xe, bao gồm lớp da ghế L-ailin siêu mềm, lớp vải xếp nếp và kình Kirko đều được chế tác ởi các bậc tầy thủ công Takumi của chúng tôi.
Tay lái bọc da cap cấp phía sau là cụm đồng hồ công nghệ optitron, tiên phong bởi Lexus, cải thiện độ rõ ràng của các thông số và kim số với hiệu ứng ánh sáng trong suốt như pha lê.
Khi chọn chế độ lái Sport, Hệ thống Lexus Hybrid sẽ chuyển đổi đồng hồ đo tốc độ sang dạng tachometer Đăc điểm Riêng biệt ở LS 500h
Ghế ngồi thiết kế riêng giúp ngồi thoải mái. Ghế ngồi được trang bị chức năng làm ấm và có 7 chương trình massage giúp bạn cảm thấy thoải mái ngay cả khi đang di chuyển trên đường.
Bên cạnh đó Lexus LS 500h trang bị màn hình hiển thị đa thông tin, Người lái có thể xem trạng thái của hệ thống định vị hoặc kiểm tra mức tiết kiệm nhiên liệu và điều hòa không khí, tất cả tại một màn hình 12.3 inch hoàn toàn có thể tùy chỉnh.
Đồng hồ giải trí hàng ghế sau Optitron, công nghệ tiên phong được tạo ra bởi Lexus, sắc sảo hơn, tinh tế hơn với hiệu ứng ánh sáng trong suốt như pha lê.
Hành khách ở hàng ghế thứ hai hoàn toàn thư giãn với ghế ottoman có thể tùy chỉnh ngả đệm lưng ghế.
Vận hành & An toản của Lexus LS 500h
Mẫu xe LS 500h kết hợp một động cơ phun xăng trực tiếp V6 3.5 lít với hai động cơ điện tự sạc mạnh mẽ, cung cấp 295 mã lực với hiệu suất nhiên liệu tối đa.
Lexus LS 500h có “trái tim” là khối động cơ Xăng tăng áp kép V6 3.5L. Hệ thống Lexus Hybrid tạo ra sức mạnh vận hành nhờ động cơ xăng và động cơ điện, giúp đạt mô men xoắn tối đa trong thời gian ngắn và khả năng tăng tốc đáng kinh ngạc.
Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS)
Hệ thống treo tự thích ứng liên tục điều chỉnh lực giảm chấn, đem đến khả năng điều khiển tối ưu trên mọi hành trình.
Phụ hồi & dự trữ năng lượng khi phanh
Khi phanh hoặc giảm tốc, đông năng thường mất đi, nhưng công nghệ Hybrid của Lexus sẽ phục hồi và chuyển đổi thành điện năng, dự trữ cho lần sử dụng sau. Đăc điểm Riêng biệt ở LS 500h
Hệ thống Hybrid đa giai đoạn
hế độ lái Tổng hợp Hybrid của Lexus có một thiết bị sang số 4 cấp hoạt động như hộp số ly hợp kép 10 cấp giúp tăng tốc liền mạch. Đăc điểm Riêng biệt ở LS 500h
Chế độ lái EV
Khi di chuyển ở tốc độ thấp, chế độ lái EV sử dụng động cơ điện để đảm bảo sự yên tĩnh và giảm lượng khí thải về 0. Đăc điểm Riêng biệt ở LS 500h
Điều khiển sang số thông minh
Điều khiển sang số thông minh sử dụng thông tin từ cảm biến G để hiểu khi nào cần giảm số khi phanh và cần cài số ở mức nào để dừng xe.
Lựa chọn chế độ lái
Người lái có thể chọn chế độ lái phù hợp với phong cách của mình với sáu chế độ lái: TIÊU CHUẨN, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU, TIỆN NGHI, THỂ THAO S, THỂ THAO S+ và Tùy chỉnh.
12 túi khí SRS
12 Túi khí SRS cảm ứng được trang bị tại các vị trí trong xe giúp giảm thiểu tác động khi va chạm xảy ra, bảo vệ tốt hơn cho toàn bộ người lái và hành khách.
Hệ thống cảnh báo trước va chạm (PCS)
PCS là một tập hợp các cảm biến cảnh báo thông minh được đặt ở phía trước xe nhằm cảnh báo bạn và giúp tránh các tai nạn tiềm tàng.
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM thế hệ mới giúp phát hiện các xe đang vượt lên dù ở tốc độ cao
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Hệ thống LTA sử dụng camera phía trước để theo dõi các vạch kẻ đường và sẽ tự động dùng hệ thống đánh lái trợ lực để giữ cho xe ở giữa làn đường.
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng
Hệ thống này tối ưu hóa sự phân bố đèn pha để ánh đèn không chiếu thẳng vào xe ngược chiều hoặc xe đi trước.
Hệ thống hỗ trợ phanh đỗ xe
Hệ thống hỗ trợ phanh đỗ xe tự động phanh khi sắp xảy ra va chạm bằng cách phát hiện các vật thể tĩnh ở phía trước hoặc phía sau, cũng như các phương tiện đang tiến đến.
Hỗ trợ đỗ xe
Một loạt các tính năng được tích hợp đồng thời và chính xác giúp bạn đỗ xe, đồng thời bổ trợ lực lái và lực phanh giúp ngăn ngừa va chạm.
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động
Ngoài việc duy trì tốc độ, hệ thống điều khiển hành trình chủ động sử dụng ra-đa và camera để phát hiện phương tiện đang di chuyển phía trước và chủ động duy trì khoảng cách thích hợp.
Thông số kỹ thuật của Lexus LS 500h
Kích thước tổng thể | 5235 x 1900 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 3125 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước) | 1630 mm |
Chiều rộng cơ sở (Sau) | 1635 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 169 mm |
Dung tích khoang hành lý | 440 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 82 L |
Trọng lượng không tải | 2295 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2725 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.7 m |
Mã động cơ | 8GR-FXS |
Loại | V6, D4-S |
Dung tích | 3456 cm3 |
Công suất cực đại | 295/5800 Hp/rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 350/5100 Nm/rpm |
Mô tơ điện | |
Loại | 2NM |
Công suất | 177 |
Mô-men xoắn | 300 |
Tổng công suất | 354 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Chế độ tự động ngắt động cơ | Không có |
Hộp số | Multi stage HV |
Hệ thống truyền động | RWD |
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize |
Tiêu thụ nhiên liệu | |
Ngoài đô thị | 6.3 L/100km |
Trong đô thị | 7.9 L/100km |
Kết hợp | 6.7 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | Khí nén |
Sau | Khí nén |
Hệ thống treo thích ứng | Có |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa 18" |
Sau | Đĩa 17" |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 245/45R20 |
Lốp run-flat | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn chiếu xa | 3L LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu/ | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED + Sequential |
Đèn sương mù | LED |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | Có |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Ống xả (Kép) | Có |
Chất liệu ghế | |
Da Semi-aniline | Có |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 28 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | Có |
Ghế Ottoman | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | Có |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số/ | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Có |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 23 |
Display | 12.3" |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
M/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có |
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện) | Có |
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện) | Không có |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ (Điện tử) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | Có |
Phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí đầu gối cho người lái | Có |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên phía trước | Có |
Túi khí bên phía sau | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đệm phía sau | Có |
Móc ghế trẻ em | Có |
Mui xe an toàn | Có |